DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Địa chỉ cung cấp quần áo bảo hộ uy tín
Namtrung Safety – Địa chỉ phân phối quần áo bảo hộ lao động hàng đầu hiện nay chính xác là cái tên bạn không thể bỏ qua. Với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực cung ứng đồ bảo hộ lao động, là đối tác của nhiều khách hàng lớn như: Posung, Cannon,… Nam Trung xứng đáng là địa chỉ “vàng” cho các doanh nghiệp.
Các mẫu quần áo bảo hộ được Nam Trung cập nhập liên tục, đảm bảo đáp ứng được tất cả nhu cầu của quý khách hàng. Để tham khảo chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua hotline: 0933.911.900 – 0932.911.900 để được tư vấn miễn phí
Chồng tiếng Anh là gì? Cách gọi thân mật với vợ chồng người yêu
Chồng tiếng Anh là husband /ˈhʌzbənd/, còn vợ tiếng Anh là wife /waɪf/. Đây là những từ để gọi vợ chồng một cách chính thống trong văn viết cũng như văn nói. Ngoài ra từ để chỉ chung vợ/ chồng trong tiếng Anh là spouse /spaʊs/ (người hôn phối).
Còn trong giao tiếp, có rất nhiều cách để gọi chồng hoặc vợ bằng tiếng Anh thân mật gần gũi hơn như sau:
+ trích dẫn tình yêu hay nhất dành cho vợ chồng
“Love is not about how many days, months, or years you have been together. Love is about how much you love each other every single day.” – “Tình yêu không phải là về số ngày, tháng, hoặc năm bạn đã bên nhau. Tình yêu là về việc bạn yêu nhau mỗi ngày.”
“The best thing to hold onto in life is each other.” – Audrey Hepburn – Điều tuyệt vời nhất để giữ nhau lại trong đời là chính nhau
“I love you not only for what you are but for what I am when I am with you.” – Roy Croft – Em yêu anh không chỉ vì chính anh mà em còn yêu cả chính mình khi em bên anh
“You are my today and all of my tomorrows.” – Leo Christopher – Anh là hiện tại và tất cả tương lai của em sau này
“In all the world, there is no heart for me like yours. In all the world, there is no love for you like mine.” – Maya Angelou – Trên thế giới này, không có trái tim nào thuộc về em như trái tim của anh. Trên thế giới này, không có tình yêu nào dành cho anh như tình yêu của em.”
“Love is a partnership of two unique people who bring out the very best in each other and who know that even though they are wonderful as individuals, they are even better together.” – Tình yêu là kết nối của hai con người riêng biệt, họ khiến nhau thành phiên bản tốt nhất và họ biết rằng, mặc dù đã tuyệt vời khi đứng độc lập, nhưng khi ở bên nhau, họ càng trở nên xuất sắc hơn
“You know you’re in love when you can’t fall asleep because reality is finally better than your dreams.” – Dr. Seuss – Bạn biết bạn đang yêu khi bạn không thể ngủ vì hiện thực cuối cùng còn lộng lẫy hơn cả những giấc mơ.”
“A successful marriage requires falling in love many times, always with the same person.” – Mignon McLaughlin – Một cuộc hôn nhân thành công nghĩa là bạn đã đắm chìm trong tình yêu nhiều lần, luôn với cùng một người
“The greatest happiness you can have is knowing that you are loved for who you are and nothing more.” – Unknown – “Hạnh phúc lớn nhất bạn có thể có là biết rằng bạn được yêu vì chính bản thân bạn. Không còn gì tuyệt diệu hơn thế nữa
“I am happiest when I’m right next to you.” – Unknown – Em hạnh phúc nhất khi được ở cạnh anh
“You are the source of my joy, the center of my world, and the whole of my heart.” – Anh là nguồn niềm vui của em, trung tâm của thế giới của em và toàn bộ trái tim em
“Love is like the wind, you can’t see it but you can feel it.” – Nicholas Sparks – Tình yêu giống như gió, bạn không thể nhìn thấy nhưng bạn có thể cảm nhận được nó.
“Every love story is beautiful, but ours is my favorite.” – Unknown – Mọi câu chuyện tình yêu đều đẹp, nhưng câu chuyện của chúng ta là tuyệt nhất
“The best and most beautiful things in this world cannot be seen or even heard, but must be felt with the heart.” – Helen Keller – Những điều tốt và đẹp nhất trên thế giới này không thể nhìn thấy hoặc nghe thấy, mà phải cảm nhận bằng trái tim
“Your hand fits in mine like it’s made just for me.” – Unknown – Bàn tay anh vừa vặn trong tay em như thể là nó được sinh ra vì em
“Love is not just looking at each other, it’s looking in the same direction.” – Antoine de Saint-Exupéry – Tình yêu không chỉ là nhìn vào nhau, mà là nhìn cùng một hướng
“I choose you. And I’ll choose you over and over and over. Without pause, without a doubt, in a heartbeat. I’ll keep choosing you.” – Unknown – Em chọn anh. Và em sẽ chọn anh lần nữa và lần nữa và lần nữa. Không có dừng lại, không có nghi ngờ, trong một nhịp tim. Tôi sẽ tiếp tục chọn anh
“Two souls with but a single thought; two hearts that beat as one.” – Friedrich Halm – Hai linh hồn nhưng một suy nghĩ duy nhất; hai trái tim đập như một
“Grow old with me, the best is yet to be.” – Robert Browning – Hãy già đi cùng với em, bởi những điều tốt đẹp nhất thậm chí còn chưa đến
“I fell in love with you because of the million things you never knew you were doing.” – Em yêu anh vì hàng triệu điều mà anh không biết anh đã làm
“I am in you and you in me, mutual in divine love.” – William Blake – Em ở trong anh và anh ử trong em, chúng ta hòa quyện vào thứ tình yêu thiêng liêng vĩnh cửu
Quần áo bảo là gì? Trong tiếng anh, tiếng trung, tiếng nhật là gì ? là thắc mắc của không ít bạn đọc khi tìm hiểu về trang thiết bị bảo hộ lao động này. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời chính xác cho thắc mắc trên. Khám phá ngay nhé!
Quần áo bảo hộ là loại quần áo được thiết kế riêng cho người lao động, công nhân, kỹ sư. Tùy vào môi trường làm việc mà mỗi loại trang phục được thiết kế chất liệu, cấu tạo và tính năng khác nhau.
Quần áo bảo hộ trong tiếng Trung là gì ?
防护服(套) 防護服(套) Fánghù fú (tào) Protective Clothing
Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là gì ?
Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là Protective Clothing: /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/. Trong trường hợp này, quần áo bảo hộ lao động vẫn được hiểu là trang phục để bảo vệ thân thể của người lao động khỏi ảnh hưởng của môi trường nguy hiểm. Hầu hết các ngành công nghiệp đều sử dụng quần áo bảo hộ lao động.
Ngoài quần áo bảo hộ, đồ bảo hộ lao động còn bao gồm rất nhiều trang thiết bị khác như: Mũ bảo hộ, bịt tai, kính bảo hộ, giày bảo hộ… Vậy những từ này tiếng anh là gì? Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh liên quan đến an toàn lao động:
Quần áo bảo hộ trong tiếng nhật là gì ?
Như bạn có thể thấy, tôi không có bất kỳ thiết bị để bảo vệ bản thân và tôi thậm chí không mặc quần áo lao động.